Thực đơn
Giải_bóng_đá_Ngoại_hạng_Anh_2015-16 Những thống kê mùa giảiXếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng[1] |
---|---|---|---|
1 | Harry Kane | Tottenham Hotspur | 25 |
2 | Sergio Agüero | Manchester City | 24 |
Jamie Vardy | Leicester City | ||
4 | Romelu Lukaku | Everton | 18 |
5 | Riyad Mahrez | Leicester City | 17 |
6 | Olivier Giroud | Arsenal | 16 |
7 | Jermain Defoe | Sunderland | 15 |
Odion Ighalo | Watford | ||
9 | Troy Deeney | Watford | 13 |
Alexis Sánchez | Arsenal | ||
4 Cầu thủ ghi 4 bàn trong một trận
5 Cầu thủ ghi 5 bàn trong một trận
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số trận Giữ sạch lưới |
---|---|---|---|
1 | Petr Čech | Arsenal | 16 |
2 | David de Gea | Manchester United | 15 |
Joe Hart | Manchester City | ||
Kasper Schmeichel | Leicester City | ||
5 | Hugo Lloris | Tottenham Hotspur | 13 |
6 | Heurelho Gomes | Watford | 11 |
Simon Mignolet | Liverpool | ||
8 | Jack Butland | Stoke City | 10 |
9 | Adrián | West Ham United | 9 |
Łukasz Fabiański | Swansea City |
Thực đơn
Giải_bóng_đá_Ngoại_hạng_Anh_2015-16 Những thống kê mùa giảiLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải vô địch bóng đá thế giới Giải phẫu học Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhấtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_bóng_đá_Ngoại_hạng_Anh_2015-16